CHƯƠNG TRÌNH ĐẶC BIỆT THÁNG 11/2023
💥GIẢM TIỀN MẶT TRỪ THẰNG VÀO GIÁ XE
– Stargazer: 105.000.000 VND kèm quà
– Santa Fe: 86.000.000 – 176.000.000 VND kèm quà
– Tucson: 76.000.000 – 191.000.000 VND kèm quà
– Creta: 55.000.000 VND kèm quà – Elantra: 50.000.000 VND kèm quà
– Accent: 25.000.000 VND kèm quà – Grand i10: 20.000.000 VND kèm quà …
💥Giảm 50% Thuế trước bạ của chính phủ.
🔸Tặng gói phụ kiện sau Gói BẢO HIỂM VẬT CHẤT, DÁN PHIM, CAMERA HÀNH TRÌNH, LÓT SÀN, Tinh dầu thơm, Khăn lau xe, Bình xịt vệ sinh nội thật, Gối tựa cổ, Ví da đựng hồ sơ, Túi y tế chuyên dụng…… Và nhiều phụ kiện hấp dẫn khác
🔸 Miễn phí thay nhớt lần đầu tiên, Miễn phí công bảo dưỡng lần đầu, Miễn phí miễn thường đồng sơn 1 năm.
🔸 Hỗ trợ đưa đón khách hàng tới Showroom Hyundai Trường Chinh xem xe và trải nghiệm lái thử xe.
🔸 Làm toàn bộ thủ tục Đăng ký xe, Bấm số, Đăng kiểm nhanh chóng.
🔸 Cùng nhiều quà tặng đặc biệt khác khi trao đổi qua hotline.
✅ Hỗ trợ vay trả góp lên đến 85%.
✅ Lãi suất tốt, Hỗ trợ chứng minh thu nhập.
✅ Hỗ trợ hồ sơ khách hàng NỢ NHÓM, NỢ XẤU
LƯU Ý: BẢNG GIÁ Ở WEBSITE LÀ GIÁ NIÊM YẾT CHƯA TRỪ ƯU ĐÃI
Vui lòng gọi Hotline: 0931.297.521 để có giá nội bộ tốt hơn !
TỔNG QUAN
Hyundai i10 Sedan là phiên bản đuôi dài của dòng xe cỡ nhỏ i10. Grand i10 sedan 2023 được ra mắt từ tháng 08-2021 tại Việt Nam, phiên bản đã gây trầm trồ bởi thiết kế ấn tượng và nhanh chóng được đón nhận.
Phiên bản Hyundai Grand i10 sedan thế hệ mới thực sự làm nhiều người trầm trồ vì quá đẹp và đẳng cấp. Thiết kế hiện đại, thể thao và quyến rũ ở cả phần đầu, thân và cả đuôi xe.
Ngoại Thất
i10 sedan sở hữu phong cách thiết kế cá tính, táo bạo và lột xác hoàn toàn so với thế hệ cũ. Mui xe được hạ xuống 20mm cùng các đường cong và nét vuốt sắc sảo gây ấn tượng mạnh về mặt thị giác.
Đèn trước Hyundai Grand I10 sedan (i10 2 đầu) mới vẫn là dạng Halogen. Lưới tản nhiệt 2 tầng đồng hồ cát đẹp mắt và là điểm khác biệt với bản hatchback. Đèn LED ban ngày dạng bumerang cũng là điểm nhấn đáng chú ý phía đầu xe.
Hình ảnh chi tiết thân xe Hyundai Grand i10 sedan 2023. Theo đó thiết kế của mẫu xe sedan hạng A bé nhỏ này đẹp và trẻ trung hơn Hyundai I10 cũ
Hyundai i10 sedan 2023 sở hữu kích thước tổng thể DxRxC tương ứng 3.995 x 1.680 x 1.520 (mm). Chiều dài cơ sở 2450 (mm) và khoảng sáng gầm xe 157 (mm). So với thế hệ cũ thì i10 sedan mới rộng hơn 20 (mm); chiều dài cơ sở lớn hơn 25 (mm) trong khi chiều dài và chiều cao giữ nguyên. Kích thước lớn hơn đem đến trải nghiệm một chiếc xe vững chãi và đáng tin cậy.
Hình ảnh chi tiết đuôi xe Hyundai Grand i10 sedan 2023 màu trắng ở góc chụp phía sau bên phải. Thiết kế đuôi xe rất hài hòa, tỏa ra vẻ trẻ trung mạnh mẽ. Trên cùng là ăn ten vây cá, viền cốp xe vuốt lên như cánh gió thể thao; cản sau góc cạnh có thêm tấm ốp nhựa đen tương phản.
Nội Thất
Nổi trội nhất ở khoang Cabin Grand i10 sedan thế hệ mới là kích thước rộng rãi hơn hẳn thế hệ cũ. Thiết kế theo phong cách hiện đại, trẻ trung hơn.
Hình ảnh chi tiết nội thất i10 sedan 2023 bản đủ. Xe vẫn trang bị ghế nỉ, tông màu nội thất đen có thêm các sợi chỉ đỏ tạo điểm nhấn bắt mắt. Vô-lăng ba chấu, gật gù, được bọc da và tích hợp thêm các phím chức năng.
Thiết kế bản taplo đẹp mắt hơn hẳn thế hệ cũ, nổi bật là màn hình thông tin giải trí dạng nổi. Các ô cửa gió điều hòa cân đối.
Hyundai Grand i10 sedan 2023 có màn hình cảm ứng AVN kích thước 8 inch mới, hỗ trợ ứng dụng Apple CarPlay, Android Auto, MirrorLink và đặc biệt có tích hợp sẵn hệ thống dẫn đường Viêt hóa.
Grand i10 được trang bị điều hòa chỉnh cơ là chi tiết thua thiệt so với các đối thủ cùng phân khúc. Nhưng điểm cộng là Hyundai Grand i10 là mẫu xe duy nhất trong phân khúc được trang bị cửa gió điều hòa hàng ghế sau, đây là chi tiết mà nhiều mẫu xe hạng B không có.
Đồng hồ chính chia 2 phần. Bên trái là hình tròn hiển thị tốc độ động cơ. Bên phải là màn hình kỹ thuật số 5.3inch với các thông tin về tốc độ, mức tiêu hao nhiên liệu, quãng đường còn đi được…
Điểm đáng chú ý là hàng ghế thứ 2 có cửa gió điều hòa và ổ sạc USB. Như vậy các chủ xe sẽ không cần phải độ lại như thế hệ i10 cũ nữa.
Vận hành
Về động cơ, phiên bản sedan này được trang bị khối động cơ xăng Kappa 1.2L, 4 xy-lanh, sản sinh công suất tối đa 83Ps/ 6.000rpm và mô-men xoắn cực đại 114 Nm/ 4.000 rpm, kết hợp hộp số tự động 4AT hoặc số sàn 5MT.
Mức tiêu thụ nhiên liệu cho bản số sàn tầm 5 lít/100km và 5,5 lít/100km cho bản số tự động. Đây là mức tiêu thụ hợp lý đối với các doanh nghiệp taxi, kinh doanh vận tải.
Điểm đáng tiếc về vận hành là phiên bản Hyundai Grand i10 sedan 1.2AT (bản đủ) không có Cruise Control như trên bản 1.2AT hatchback.
Khả năng vận hành xuất sắc
Grand i10 được tối ưu với hệ thống khung gầm, động cơ, hộp số đem đến khả năng vận hành xuất sắc, cân bằng giữa những yếu tố bền bỉ và tiết kiệm.
- Hộp số sà Hộp số sàn Gồm 5 cấp số với các bước chuyển số được tinh chỉnh làm tăng khả năng phản ứng và sự nhạy bén khi di chuyển, đồng thời giúp tiết kiệm nhiên liệu tối đa.n Gồm 5 cấp số với các bước chuyển số được tinh chỉnh làm tăng khả năng phản ứng và sự nhạy bén khi di chuyển, đồng thời giúp tiết kiệm nhiên liệu tối đa.
- Hộp số tự động Gồm 4 cấp số đảm bảo sự kết hợp hoàn hảo giữa tính năng vận hành mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu cùng sự bền bỉ bằng các công nghệ tiên tiến nhất như van điện từ và bộ chuyển đổi momen xoắn phẳng.
An toàn
Các trang bị an toàn của Hyundai Grand i10:
- Camera lùi
- Cảm biến lùi
- Cảm biến áp suất lốp
- Chống bó cứng phanh ABS
- Phân bổ lực phanh điện tử EBD
- Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA
- Chìa khóa mã hóa & hệ thống chống trộm Immobilizer
- 2 túi khí
Hệ thống khung mới cứng vững hơn với thép cường độ cao AHSS
Cảm biến va chạm phía sau
Hệ thống an toàn 2 túi khí
- Cảm biến áp suất lốp Loại bỏ nỗi lo về các vấn đề về lốp xe, an tâm tận hưởng các chuyến đi
- Camera lùi Việc di chuyển lùi cũng như đỗ xe trở nên dễ dàng hơn với hình ảnh sắc nét từ camera lùi
Thông số
Thông số kỹ thuật và màu xe
Thông số kỹ thuật | i10 1.2MT sedan | i10 1.2AT Sedan (bản đủ) |
Kiểu xe, số chỗ ngồi | Sedan 5 chỗ | Sedan 5 chỗ |
Nguồn gốc | Lắp ráp | Lắp ráp |
Kích thước DRC (mm) | 3.995 x 1.680 x 1.520 | 3.995 x 1.680 x 1.520 |
Trục cơ sở (mm) | 2.450 | 2.450 |
Khoảng sáng gầm (mm) | 157 | 157 |
Động cơ | Xăng, Kappa 1.2 MPi | Xăng, Kappa 1.2 MPi |
Dung tích | 1197cc | 1197cc |
Công suất cực đại | 83Ps / 6000rpm | 83Ps / 6000 rpm |
Mô-men xoắn cực đại | 114Nm / 4000 rpm | 114Nm / 4000rpm |
Hộp số | 5MT | 4AT |
Mức tiêu hao nhiên liệu | 5.1 L/100km | 5.5 L/100km |
Mâm lốp | Sắt, 165/70R14 | Đúc, 175/60R14 |
Bình nhiên liệu (L) | 37 | 37 |
Phanh trước/sau | Đĩa/ Tang trống | Đĩa/ Tang trống |
Hệ thống treo trước/sau | MacPherson/ Thanh xoắn | MacPherson/ Thanh xoắn |