CHƯƠNG TRÌNH MUA XE THÁNG 09/2023
🔖 GIẢM TIỀN MẶT TRỪ THẰNG VÀO GIÁ XE 20-80 Triệu (tuỳ xe & phiên bản): Creta 55.000.000 VND, Santa Fe 80.000.000 VND, Stargazer:65.000.000 VND, Accent: 25.000.000 VND, Tucson: 60.000.000 VND, Elantra: 50.000.000 VND, Grand i10: 20.000.000 VND …
🔖 Giảm 50% Thuế trước bạ của chính phủ (liên hệ để biết thêm)
🔸Tặng bảo hiểm vật chất thân xe tuỳ từng thời điểm.
🔸Miễn phí công bảo dưỡng 1000km
🔸Tặng gói phụ kiện cao cấp: gối tựa cổ, ví da đựng hồ sơ, túi y tế, khăn lau xe, bình vệ sinh nội thất, nước hoa, thảm taplo …
✅ Hỗ trợ vay trả góp lên đến 85%.
✅ Lãi suất tốt, Hỗ trợ chứng minh thu nhập.
✅ Hỗ trợ hồ sơ khách hàng NỢ NHÓM, NỢ XẤU
✅Tất toán bất cứ khi nào có tài chính, Lãi suất trừ dần đều.
✅ Hỗ trợ đăng ký, đăng kiểm, giao xe tận nơi.
Liên hệ HOTLINE 0931.297.521 để có giá nội bộ tốt hơn nữa kèm thêm ưu đãi độc quyền
LƯU Ý: BẢNG GIÁ BÊN DƯỚI CHƯA TRỪ ƯU ĐÃI KÈM QUÀ TẶNG BẢO HIỂM, PHỤ KIỆN
(Chương trình có thể thay đổi tùy thời điểm vui lòng gọi hotline nhận thông tin chính xác nhất ⚠️)
Hotline tư vấn bán hàng: 0931.297.521
Cập nhật thông tin xe, thông số kỹ thuật, khả năng vận hành, trang bị tiện nghi, đánh giá ngoại thất, nội thất và báo giá xe Hyundai Elantra mới nhất tại Việt Nam.
Hyundai Elantra là mẫu Sedan-C có 5 chỗ ngồi được nhiều người Việt ưa chuộng, mẫu xe này sở hữu ngoại hình thể thao và cá tính. Hyundai Elantra 2023 thế hệ hoàn toàn mới được bán ra với 4 phiên bản tại Việt Nam gồm: Elantra 1.6AT tiêu chuẩn, Elantra 1.6AT đặc biệt, Elantra 2.0 AT cao cấp và Elantra N-Line.

Ngoại Thất
Hyundai Elantra 2023 được áp dụng ngôn ngữ thiết kế mới của Hyundai, được chia sẻ từ người anh em Hyundai Sonata và Grandeur.
Phần đầu xe Hyundai Elantra 2023
Phía trước xe, lưới tản nhiệt được thiết kế giống như mặt cắt của đá quý, kích thước lớn, mở rộng sang hai bên. Mắt lưới tương tự với thiết kế của Hyundai Tucson. Nối liền hai bên là cụm đèn pha LED góc cạnh, vuốt sang 2 bên. Nắp ca pô vuốt xuống, theo đuổi xu hướng mới. Riêng bản N Line có logo hình chữ N đặt ở một góc trên lưới tản nhiệt.
Phía trước xe, lưới tản nhiệt được thiết kế giống như mặt cắt của đá quý, kích thước lớn, mở rộng sang hai bên. Mắt lưới tương tự với thiết kế của Hyundai Tucson. Nối liền hai bên là cụm đèn pha LED góc cạnh, vuốt sang 2 bên. Nắp ca pô vuốt xuống, theo đuổi xu hướng mới. Riêng bản N Line có logo hình chữ N đặt ở một góc trên lưới tản nhiệt.
Phần thân xe Hyundai Elantra 2023
Thân xe với những đường gân nổi cắt xẻ đầy mạnh mẽ và khỏe khoắn. Viền chân kính dưới được nẹp bằng chrome sáng bóng. La zăng đa chấu với 2 tone màu, thiết kế khỏe khoắn kích thước 15-18 inch tùy theo từng phiên bản.
Phần hông và đuôi xe Elantra 2023
Phía sau xe, đèn hậu thiết kế góc cạnh, cá tính. Đèn hậu LED, hình chữ T nối liền với nhau bởi dải đèn thanh mảnh. Cánh gió tích hợp trên cửa cốp xe, ăng ten vây cá mập thể thao,
Phần đuôi xe Hyundai Elantra 2023
Hyundai Elantra 2023 có kích thước lớn hơn so với bản tiền nhiệm. Xe có kích thước tổng thể DxRxC lần lượt 4675x1825x1440 mm, chiều dài cơ sở 2720 mm và khoảng sáng gầm xe 150 mm trên 3 bản (1.6MPI, 2.0MPI) và 134 mm trên bản 1.6T-GDI. Chiều dài tăng thêm 56 mm, chiều rộng tăng thêm 25 mm và chiều dài cơ sở tăng thêm 20 mm. Chiều cao được hạ thấp 20 mm giúp chiếc xe thể thao hơn.
Trang bị ngoại thất Hyundai Elantra | ||||
Danh Mục | 1.6AT Tiêu Chuẩn | 1.6AT Đặc Biệt | 2.0AT Đặc biệt | N-Line |
Đèn chiếu xa | Halogen |
LED
|
||
Đèn chiếu gần | Bi-Halogen | |||
Đèn ban ngày | Dạng LED | |||
Đèn pha tự động bật/tắt
|
Có | |||
Đèn pha tự động xa/gần
|
Không | |||
Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu
|
Không | |||
Đèn hậu | Halogen | LED | ||
Đèn phanh trên cao
|
Có | |||
Cốp đóng/mở điện
|
Không | |||
Mở cốp rảnh tay | Có | |||
Gương chiếu hậu
|
Gập điện / chỉnh điện | |||
Gạt mưa tự động
|
Không | Có |
Nội Thất
Bước vào trong cabi, nội thất của Elantra cũng được lột xác bởi không gian hiện đại, nhiều công nghệ. Nội thất màu đen trên 3 bản 1.6L và 2.0L trong khi phiên bản Elantra N-Line được cá nhân hóa hơn với nội thất màu đen và chỉ màu đỏ, logo N-Line ở trên nhiều vị trí.
Khoang lái Elantra 2023
Vô lăng 4 chấu tương tự như Hyundai Tucson trên 2 bản 1.6L và 2.0L trong khi bản N-Line vô lăng 3 chấu bọc da nổi bật với một sô chi tiết màu đỏ, tích hợp nhiều phím chức năng.
Bảng đồng hồ kỹ thuật Hyundai Elantra 2023
Bảng đồng hồ kỹ thuật số kích thước 4.2 inch trên bản tiêu chuẩn và full Digital 10.25 inch trên 3 bản cao cấp.
Màn hình thông tin giải trí Hyundai Elantra 2023
Màn hình thông tin giải trí cảm ứng kích thước 10.25 inch hỗ trợ kết nối Apple Carplay, Android Auto…
Trung tâm điều khiển chức năng
Ngoài ra, Hyundai Elantra 2023 được trang bị nhiều tiện nghi hiện đại như điều hòa tự động 2 vùng độc lập; hệ thống 4 loa trên bản tiêu chuẩn và 06 loa trên 3 bản còn lại; sạc không dây Qi; Chìa khóa thông minh; phanh tay điện tử EPB và auto hold….
Khoang hành lý Hyundai Elantra 2023
Ghế ngồi bọc da cao cấp; ghế lái chỉnh điện và có tính năng sưởi, làm mát hàng ghế trước trên 2.0L và 1.6L Turbo. Cửa gió điều hòa, bệ tỳ tay cho khoang hành khách. Dung tích khoang hành lý tiêu chuẩn 402 lít.
Trang bị nội thất Hyundai Elantra | ||||
Danh Mục | 1.6AT Tiêu Chuẩn | 1.6AT Đặc Biệt | 2.0AT Đặc biệt | N-Line |
Đồng hồ tài xế | Analog cùng màn hình 4.2 inch | TFT 10,25 inch | ||
Màn hình cảm ứng
|
10.25 inch | |||
Điều hòa | Tự động / cửa gió cho hàng ghế sau | Tự động 2 vùng độc lập | ||
Ghế ngồi hành khách
|
Bọc nỉ | Bọc da, gập 6/4 | ||
Ghế lái | Bọc nỉ | Bọc da, cửa kính 1 chạm | Bọc da, chỉnh điện 10 hướng, sưởi ấm, kính 1 chạm | |
Vô lăng | Bọc da, tích hợp phím bấm chức năng | |||
Cửa sổ trời | Không | Có | ||
Gương chiếu hậu trong
|
Không | Có | ||
Âm thanh | 4 loa | 6 loa | ||
Kết nối | AUX / USB / Bluetooth / Radio / FM | AUX / USB / Bluetooth / Radio / FM / Apple CarPlay / Android Auto |
AUX / USB / Bluetooth / Radio / FM / Apple CarPlay / Android Auto / ra lệnh bằng giọng nói / đàm thoại rảnh tay
|
|
Sạc không dây | Không | Có | ||
Khởi động từ xa | Có | Có | ||
Chìa khóa thông minh
|
Không | Có | ||
Khởi động nút bấm
|
Không | Có |
Vận hành
Hyundai Elantra N-Line được trang bị động cơ SmartStream 1.6L T-GDi (mã hiệu G4FP) được trang bị cho bản N-line cho công suất cực đại 204 mã lực tại 6.000 vòng/phút cùng Momen xoắn cực đại 265Nm tại 1.500 ~ 4.500 vòng/phút.
Động cơ SmartStream 1.6L T-GDi (mã hiệu G4FP) được trang bị cho bản N-line cho công suất cực đại 204 mã lực
Động cơ này ứng dụng công nghệ van biến thiên liên tục CVVD thay thế cho động cơ Gamma 1.6L T-GDi cũ, được tối ưu gia tăng 4% công suất, tăng 5% hiệu suất cũng như giảm 12% lượng khí thải. Phiên bản động cơ này đi kèm hộp số tự động ly hợp kép 7 cấp DCT.
Hyundai Elantra mang đến 03 lựa chọn động cơ như sau:
– Động cơ xăng Gamma 1.6L, 4 xi lanh cho công suất tối đa 128 mã lực và momen xoắn cực đại 155Nm. Đi kèm với hộp số tự động 6AT.
– Động cơ xăng Gamma 2.0L, 4 xi lanh, cho công suất tối đa 159 mã lực và momen xoắn cực đại 193Nm. Đi kèm với hộp số tự động 6AT.
– Động cơ xăng SmartStream 1.6L T-GDi (N-line), 4 xi lanh cho công suất tối đa đến 04 mã lực và momen xoắn cực đại 265Nm tại 1.500 ~ 4.500 vòng/phút. Đi kèm là hộp số ly hợp kép 7DCT.
Động cơ vận hành Hyundai Elantra | ||||
Danh Mục | 1.6AT Tiêu Chuẩn | 1.6AT Đặc Biệt | 2.0AT Đặc biệt | N-Line |
Động cơ vận hành | Gamma 1.6L | Gamma 2.0L | Turbo 1.6L | |
Công suất tối đa | 128/6300 (hp/vòng) | 159/6200 (hp/vòng) | 204/6000 (hp/vòng) | |
Momen xoắn cực đại | 155/4850 (Nm/vòng) | 193/4000 (Nm/vòng) | 265/1500~5400 (Nm/vòng) | |
Hộp số | 6-AT | 6-AT | 7-DCT | |
Hệ dẫn động | FWD | FWD | FWD | |
Dung tích bình nhiên liệu | 47 (lít) | 47 (lít) | 47 (lít) | |
Hệ thống treo trước | McPherson | |||
Hệ thống treo sau | Thanh cân bằng | |||
Phanh trước | Đĩa | |||
Phanh sau | Đĩa |
An toàn
Các tính năng an toàn tiêu chuẩn cho Hyundai Elantra bao gồm hỗ trợ giữ làn đường, đèn pha tự động thông minh, phanh khẩn cấp tự động với khả năng phát hiện người đi bộ. Về mặt cấu trúc và khung gầm, Hyundai cho biết nền tảng mới sẽ giúp cải thiện sự an toàn nhờ thiết kế độc đáo.
Ngoài ra, các phiên bản Hyundai Elantra cao cấp sẽ được trang bị nhiều tính năng an toàn hiện đại hơn, cụ thể mời bạn tham khảo bảng trang bị an toàn của Hyundai Elantra dưới đây:
Trang bị an toàn Hyundai Elantra | ||||
Danh Mục | 1.6AT Tiêu Chuẩn | 1.6AT Đặc Biệt | 2.0AT Đặc biệt | N-Line |
Kiểm soát hành trình | Không | Có | ||
Số túi khí | 2 | 6 | ||
Chống bó cứng phanh (ABS) | Có | |||
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | |||
Phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | |||
Cân bằng điện tử (VSC, ESP) | Có | |||
Kiểm soát lực kéo | Có | |||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | |||
Cảm biến lùi | Không | Có | ||
Camera lùi | Có | |||
Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix | Không | Có | ||
Cảm biến áp suất lốp | Có |
Cảm giác lái xe Hyundai Elantra
Với thời gian tăng tốc từ 0-96km/giờ trong 9,8 giây đây là con số được đánh giá khá là chậm và thậm chí là chậm nhất và thiếu sức mạnh nhất trong phân khúc. Có thể hiệu suất của Hyundai Elantra là đủ dùng nhưng chưa thật sự gây ấn tượng, tiềm năng sức mạnh vẫn còn hạn chế mặc dù xe có thể nhanh chóng tăng tốc. Khi xe qua những khúc cua là thời điểm đánh giá rõ nhất mẫu xe này.
Ưu điểm phần vô lăng mang lại cảm giác nhẹ nhàng ở tốc độ thấp nhưng chắc chắn trên đường cao tốc . Áp lực phanh phản ứng nhanh nhạy, dễ dàng kiểm soát và xe vẫn ổn định khi phanh gấp. Hyundai Elantra giúp người lái cảm thấy tự tin hơn khi chạy ở tốc độ cao và cơ động trong lúc đỗ xe.
Khả năng tiêu thụ nhiên liệu xe Hyundai Elantra
Hyundai Elantra tiêu thụ chỉ 6,7 lít/100km khi chạy kết hợp hoặc tốt hơn theo chu trình EPA. Và mức tiêu thụ này sẽ giảm xuống đáng kể đối với phiên bản hybrid chỉ khoảng 4,7 lít/100km khi chạy kết hợp. Mức tiết kiệm nhiên liệu này tương đương với mẫu xe cỡ nhỏ hybrid Hyundai ioniq.
Thông số
Thông số kỹ thuật Hyundai Elantra 2023
Thông số kỹ thuật | 1.6MPI 6AT | 1.6MPI 6AT ĐB | 2.0 MPI 6AT | 1.6T GDI 7DCT |
DxRxC (mm) | 4675x1825x1440 | 4675x1825x1440 | 4675x1825x1440 | 4675x1825x1440 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2720 | 2720 | 2720 | 2720 |
Động cơ | G4FG, I4,1.6 lít | G4FG, I4,1.6 lít | G4NL,I4,2.0 lít | G4FG, I4,1.6 lít tăng áp |
Công suất (mã lực) | 128 | 128 | 159 | 204 |
Mô men xoắn (Nm) | 155 | 155 | 192 | 265 |
La zăng (inch) | 15 | 16 | 17 | 18 |
Hộp số tự động | 6 cấp | 6 cấp | 6 cấp | 7 cấp ly hợp kép |
Hệ dẫn động | FWD | FWD | FWD | FWD |
Tăng tốc 0-100km/h (s) | 11.3 | 11.3 | 9.8 | 7.7 |
Vận tốc tối đa (km/h) | 195 | 195 | 203 | 225 |