CHƯƠNG TRÌNH ĐẶC BIỆT THÁNG 11/2023
💥GIẢM TIỀN MẶT TRỪ THẰNG VÀO GIÁ XE
– Stargazer: 105.000.000 VND kèm quà
– Santa Fe: 86.000.000 – 176.000.000 VND kèm quà
– Tucson: 76.000.000 – 191.000.000 VND kèm quà
– Creta: 55.000.000 VND kèm quà – Elantra: 50.000.000 VND kèm quà
– Accent: 25.000.000 VND kèm quà – Grand i10: 20.000.000 VND kèm quà …
💥Giảm 50% Thuế trước bạ của chính phủ.
🔸Tặng gói phụ kiện sau Gói BẢO HIỂM VẬT CHẤT, DÁN PHIM, CAMERA HÀNH TRÌNH, LÓT SÀN, Tinh dầu thơm, Khăn lau xe, Bình xịt vệ sinh nội thật, Gối tựa cổ, Ví da đựng hồ sơ, Túi y tế chuyên dụng…… Và nhiều phụ kiện hấp dẫn khác
🔸 Miễn phí thay nhớt lần đầu tiên, Miễn phí công bảo dưỡng lần đầu, Miễn phí miễn thường đồng sơn 1 năm.
🔸 Hỗ trợ đưa đón khách hàng tới Showroom Hyundai Trường Chinh xem xe và trải nghiệm lái thử xe.
🔸 Làm toàn bộ thủ tục Đăng ký xe, Bấm số, Đăng kiểm nhanh chóng.
🔸 Cùng nhiều quà tặng đặc biệt khác khi trao đổi qua hotline.
✅ Hỗ trợ vay trả góp lên đến 85%.
✅ Lãi suất tốt, Hỗ trợ chứng minh thu nhập.
✅ Hỗ trợ hồ sơ khách hàng NỢ NHÓM, NỢ XẤU
LƯU Ý: BẢNG GIÁ Ở WEBSITE LÀ GIÁ NIÊM YẾT CHƯA TRỪ ƯU ĐÃI
Vui lòng gọi Hotline: 0931.297.521 để có giá nội bộ tốt hơn !

Hyundai Accent đem đến cho bạn nhiều hơn cả những gì cần thiết ở một chiếc xe cỡ nhỏ dành cho gia đình.

Tinh tế

Năng động


Cốp mở điện thông minh

Hàng ghế sau với khả năng gập 6:4
Ngoại Thất
Hyundai Accent 2023 sở hữu cho mình chiều dài x rộng x cao lần lượt là 4440 x 1729 x 1470 (mm) cùng chiều dài cơ sở 2.600mm và khoảng sáng gầm xe 150mm. Kích thước này giúp cho ngoại hình Accent cân đối hơn và di chuyển linh hoạt trong đô thị đông đúc.
Hyundai Accent 2023 sở hữu ngoại hình thanh lịch xen lẫn một chút thể thao. Sở hữu trục cơ sở lên đến 2.600mm giúp cho Accent có thể thoải mái “thả dáng” bên ngoài ngoại thất và lần nâng cấp này cũng giúp cho Accent có thể đa dạng được lượng khách hàng của mình hơn khi đã rũ bỏ vẽ lạc hậu ở thế hệ tiền nhiệm.
Đầu xe Hyunda Accent khỏe khoắn và thể thao hơn rất nhiều với bộ tản nhiệt mới nhất của mình. Cặp đèn pha của xe cũng ấn tượng và sắc nét và góc cạnh hơn khi được vuốt ngược ra phía sau theo hình lưỡi liềm độc đáo. Phía dưới vẫn là sự hiện diện của hai hốc chứa đèn sương mù tuy nhiên đã được đổi sang hóc hình tam giác và vị trí có vẽ như được kéo giãn sang hai bên để tạo tính cân đối và giúp xe rộng rãi hơn.
Thân xe Hyundai Accent 2023
Thân xe Hyundai Accent không có quá nhiều sự thay đổi, các chi tiết dập nổi và những đường khí động học dùng để tạo hiệu ứng vẫn được Hyundai giữ nguyên giống bản tiền nhiệm. Chi tiết thay đổi đáng chú ý nhất khi nhìn từ hông xe chính là bộ lazang 16 inch mới toang được cách điệu hình cánh quạt vô cùng mạnh mẽ. Gương chiếu hậu có thể gập/chỉnh điện và tích hợp luôn cả đèn báo rẽ và được thiết kế cùng màu với thân xe tạo sự đồng nhất về màu sắc.
Gương chiếu hậu có thể gập/chỉnh điện và tích hợp luôn cả đèn báo rẽ và được thiết kế cùng màu với thân xe tạo sự đồng nhất về màu sắc.
Đuôi xe Hyundai Accent 2023
Đuôi xe Hyundai Accent sắc nét hơn rất nhiều so với bản tiền nhiệm, các chi tiết thể thao được hãng xe Hàn Quốc tích cực bổ sung. Có thể thấy bộ khuếch tán giả ở phía dưới cản xe rất bắt mắt, nâng cao tính thể thao cho phần đuôi xe. Cụm đèn hậu không được điều chỉnh quá nhiều nhưng vẫn đủ để hòa hợp với đuôi xe tăng tính thẩm mỹ cho xe thêm phần ấn tượng.
Trang bị ngoại thất của Accent 2023 đủ dùng trong tầm giá, nổi bật có thể kể đến như: đèn pha Bi-Halogen, đèn chạy ban ngày dạng LED, đèn hậu LED, gương chiếu hậu gập điện và chỉnh điện, tay nắm cửa mạ chrome,…
Cụ thể hơn, mời bạn tham khảo qua bảng trang bị ngoại thất Hyundai Accent dưới đây:
Trang bị ngoại thất Hyundai Accent | ||||
Danh Mục | 1.4MT tiêu chuẩn | 1.4MT | 1.4AT |
1.4AT đặc biệt
|
Đèn pha | Halogen | Bi-Halogen | Bi-Halogen | Bi-Halogen |
Đèn pha tự động bật/tắt
|
Không | Có | Có | Có |
Đèn sương mù | Halogen | LED | LED | LED |
Đèn chạy ban ngày
|
Halogen | LED | LED | LED |
Đèn phanh trên cao
|
Có | Có | Có | Có |
Đèn hậu | Halogen | LED | LED | LED |
Gương chiếu hậu
|
Gập cơ / chỉnh điện | Gập điện / chỉnh điện | Gập điện / chỉnh điện |
Gập điện / chỉnh điện
|
Tay nắm cửa | Cùng màu thân xe | Mạ Chrome | Mạ Chrome | Mạ Chrome |
Cánh lướt gió | Có | Có | Có | Có |
Ăng ten | Có | Có | Có | Có |
Mở cốp rảnh tay | Có | Có | Có | Có |
Gạt mưa tự động
|
Không | Có | Có | Có |
Nội Thất
Ở phiên bản nâng cấp của mình, khoang nội thất Hyundai Accent có một số thay đổi lớn về mặt thiết kế, các chi tiết bên trong xe tăng mạnh về tính hiện đại và lược bỏ bớt một số chi tiết bình dân mang đến cho khách hàng một khoang nội thất vô cùng cao cấp và hiện đại.
Bảng taplo của Accent 2023 đã giảm bớt đi sự thực dụng của mình khi sở hữu lối thiết kế hiện đại và đẳng cấp hơn. Cụ thể, màn hình ẩn đã được lược bỏ để tăng tính hiện đại và bắt kịp xu hướng với những dòng xe mới hiện nay. Thay vào đó là màn hình nổi có kích thước 8 inch, đồng thời bảng taplo cũng được “mài dũa” bóng bẩy hơn rất nhiều so với Hyundai Accent cũ trong khá thô cứng.
Người lái Hyundai Accent sẽ được trang bị vô lăng 03 chấu, bọc da và tích hợp thêm các phím bấm chức năng tiện lợi cho người lái có thể thao tác trong quá trình điều khiển phương tiện. Bên cạnh đó, cụm đồng hồ dạng Analog kết hợp với màn hình LCD 4.2 inch cũng giúp cho người lái có thể nắm bắt thông tin xe được dễ dàng hơn.
Khoang hành khách của Hyundai Accent được đánh giá cao về độ rộng rãi và tiện nghi, các cổng gió điều hòa sẽ được lắp thêm ở hàng ghế hành khách để mang hơi mát đến toàn bộ khoang cabin. Ghế ngồi của Accent 2023 sẽ được bọc nỉ hoặc da tùy theo phiên bản mà khách hàng lựa chọn. Hyundai Accent cũng được trang bị đầy đủ các gối tựa đầu và dây đai an toàn cho từng vị trí.
Trang bị tiện ích trên Hyundai Accent
Trang bị nội thất của Hyundai Accent 2023 khá hiện đại và phong phú trong tầm giá, nổi bật trong số đó có thể kể đến như: màn hình cảm ứng 8 inch, màn hình đa thông tin 4.2 inch, ghế ngồi bọc nỉ, điều hòa tự động, vô lăng bọc da tích hợp phím bấm chức năng, cửa sổ trời, hệ thống âm thanh 6 loa sống động.
Màn hình cảm ứng 8 inch là trang bị tiện nghi nổi bật của Hyundai Accent
Tuy nhiên, giữa các phiên bản của Hyundai Accent sẽ có khác biệt về trang bị do giá xe tương đối chênh lệch nhau, cụ thể hơn mời bạn tham khảo bảng trang bị nội thất xe Accent 2023 dưới đây:
Trang bị nội thất Hyundai Accent | ||||
Danh mục | 1.4MT tiêu chuẩn | 1.4MT | 1.4AT |
1.4AT đặc biệt
|
Ghế ngồi | Nỉ | Nỉ | Nỉ | Da |
Ghế hành khách | Không gập được | Không gập được | Không gập được | Không gập được |
Đồng hồ tài xế | Analog +LCD 2.8 inch | Full Digital | Full Digital | Full Digital |
Vô lăng | Urethan / 03 chấu / Phím bấm chức năng | Da / 03 chấu / Phím bấm chức năng | Da / 03 chấu / Phím bấm chức năng |
Da / 03 chấu / Phím bấm chức năng
|
Chìa khóa thông minh
|
Không | Có | Có | Không |
Khởi động bằng nút bấm
|
Không | Có | Có | Không |
Điều hòa nhiệt độ
|
Chỉnh cơ | Chỉnh cơ | Chỉnh cơ | Tự động |
Cửa gió hàng ghế sau
|
Có | Có | Có | Có |
Cửa kính 1 chạm
|
Không | Ghế lái | Ghế lái | Ghế lái |
Cửa sổ trời toàn cảnh
|
Không | Không | Không | Có |
Gương chiếu hậu nội thất
|
Không | Không | Không | Chống chói |
Tựa tay | Trước / Sau | Trước / Sau | Trước / Sau | Trước / Sau |
Màn hình cảm ứng
|
Không | 8 inch | 8 inch | 8 inch |
Kết nối thông minh
|
Không | Apple Carplay / Android Auto / Bluetooth / USB / Radio | Apple Carplay / Android Auto / Bluetooth / USB / Radio |
Apple Carplay / Android Auto / Bluetooth / USB / Radio
|
Hệ thống loa | 4 | 6 | 6 | 6 |
Ra lệnh bằng giọng nói
|
Không | Có | Có | Có |
Vận hành
Hyundai Accent 2023 sẽ sử dụng động cơ Kappa 1.4L MPI, 4 xy lanh, mang đến công suất tối đa 100 mã lực và momen xoắn cực đại 132Nm tại 4000v/phút. Đi kèm với động cơ vẫn là hộp số 6 cấp tự động hoặc số sàn cùng hệ dẫn động cầu trước cho xe ổn định hơn khi di chuyển.
Hyundai Accent sẽ sử dụng động cơ Kappa 1.4L MPI
Cụ thể hơn, mời bạn tham khảo bảng:
Động cơ vận hành Hyundai Accent | ||||
Danh mục | 1.4MT tiêu chuẩn | 1.4MT | 1.4AT | 1.4AT đặc biệt |
Kiểu động cơ | Kappa 1.4 MPI | |||
Dung tích | 1,368 (cc) | |||
Công suất tối đa | 100/6,000 (Ps) | |||
Momen xoắn cực đại | 132/4,000 (N.m) | |||
Dung tích thùng nhiên liệu | 45 (L) | |||
Hệ thống dẫn động | FWD | |||
Hộp số | 6AT / 6MT | |||
Hệ thống treo trước | MacPherson | |||
Hệ thống treo sau | Thanh cân bằng (CTBA) | |||
Hệ thống phanh trước | Đĩa | |||
Hệ thống phanh sau | Đĩa |
An toàn
Sau nâng cấp, Hyundai Accent 2023 sẽ tiếp tục bổ sung và sử dụng lại những trang bị an toàn như: cân bằng điện tử ESC, hệ thống kiểm soát lực kéo TCS, hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC, chống bó cứng phanh ABS, hỗ trợ phanh khẩn cấp BA, camera/cảm biến lùi, 2 túi khí ở bản tiêu chuẩn và 6 túi khí ở bản cao cấp, chống trượt thân xe VSM,…
Cụ thể hơn, mời bạn tham khảo bảng trang bị an toàn Accent dưới đây:
Trang bị an toàn Hyundai Accent | ||||
Danh Mục | 1.4MT tiêu chuẩn | 1.4MT | 1.4AT |
1.4AT đặc biệt
|
Túi khí | 2 | 2 | 2 | 6 |
Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix
|
Không | Có | Có | Có |
Camera lùi | Không | Có | Có | Có |
Cảm biến lùi | Không | Có | Có | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
|
Không | Có | Có | Có |
Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS)
|
Không | Có | Có | Có |
Cân bằng điện tử (VSC, ESP)
|
Không | Có | Có | Có |
Phân phối lực phanh điện tử (EBD)
|
Không | Có | Có | Có |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
|
Không | Có | Có | Có |
Chống bó cứng phanh (ABS)
|
Có | Có | Có | Có |
Thông số
Kích thước | ||||
1.4 AT Đặc biệt |
1.4 AT | 1.4 MT |
1.4 MT Tiêu chuẩn |
|
D x R x C (mm) |
4,440 x 1,729 x 1,460 |
4,440 x 1,729 x 1,460 | 4,440 x 1,729 x 1,460 |
4,440 x 1,729 x 1,460 |
Chiều dài cơ sở (mm) |
2,600 |
2,600 | 2,600 |
2,600 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
150 |
150 | 150 |
150 |
Động cơ | ||||
Động cơ |
Kappa 1.4L |
Kappa 1.4L | Kappa 1.4L |
Kappa 1.4L |
Dung tích công tác (cc) |
1,368 |
1,368 | 1,368 |
1,368 |
Công suất cực đại (Ps) |
100 / 6,000 |
100 / 6,000 | 100 / 6,000 |
100 / 6,000 |
Momen xoắn cực đại (Nm) |
132 / 4,000 | 132 / 4,000 | 132 / 4,000 |
132 / 4,000 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) |
45 |
45 | 45 |
45 |
Hệ thống truyền động | ||||
Hệ thống truyền động |
FWD |
FWD |
FWD |
FWD |
Hộp số | ||||
Hộp số |
6AT |
6AT | 6MT |
6MT |
Hệ thống treo | ||||
Trước |
McPherson |
McPherson | McPherson |
McPherson |
Sau |
Thanh cân bằng (CTBA) |
Thanh cân bằng (CTBA) | Thanh cân bằng (CTBA) |
Thanh cân bằng (CTBA) |
Vành & Lốp xe | ||||
Chất liệu lazang |
Hợp kim nhôm |
Hợp kim nhôm | Hợp kim nhôm |
vành thép |
Lốp dự phòng |
Vành đúc cùng cỡ |
Vành đúc cùng cỡ | Vành đúc cùng cỡ |
vành thép |
Thông số lốp |
195/55 R16 |
185/65 R15 | 185/65 R15 |
185/65 R15 |
Phanh | ||||
Trước |
Đĩa/ Đĩa |
Đĩa/ Đĩa | Đĩa/ Đĩa |
Đĩa/ Đĩa |
Sau |
Đĩa/ Đĩa |
Đĩa/ Đĩa | Đĩa/ Đĩa |
Đĩa/ Đĩa |
Các trang bị khác | ||||
Điều hòa nhiệt độ |
Tự động |
Chỉnh cơ | Chỉnh cơ |
Chỉnh cơ |
Thông số |
1.4 AT Đặc biệt |
1.4 AT | 1.4 MT |
1.4 MT Tiêu chuẩn |
NGOẠI THẤT | ||||
CẢM BIẾN ĐÈN TỰ ĐỘNG | ||||
– Cảm biến đèn tự động |
● |
● | ● |
– |
ĐÈN HỖ TRỢ VÀO CUA | ||||
– Đèn hỗ trợ vào cua |
● |
● | ● |
– |
TAY NẮM CỬA MẠ CROM | ||||
– Tay nắm cửa mạ crom |
● |
● | ● |
– |
CHẮN BÙN | ||||
– Chắn bùn |
● |
● | ● |
● |
CỤM ĐÈN TRƯỚC | ||||
– Đèn pha |
Bi-Halogen |
Bi-Halogen | Bi-Halogen |
Halogen |
– Đèn LED chạy ban ngày |
● |
● | ● |
– |
CỤM ĐÈN HẬU DẠNG LED | ||||
– Cụm đèn hậu dạng LED |
● |
● | – |
– |
ĐÈN SƯƠNG MÙ | ||||
– Đèn sương mù |
● |
● | ● |
– |
GƯƠNG CHIẾU HẬU NGOÀI | ||||
– Chức năng điều chỉnh điện |
● |
● | ● |
– |
– Chức năng gập điện |
● |
● | ● |
– |
– Chức năng sấy gương |
● |
● | ● |
– |
LƯỚI TẢN NHIỆT MẠ CROM | ||||
– Lưới tản nhiệt mạ Crom |
● |
● | ● |
– |
GẠT MƯA | ||||
– Gạt mưa |
Cảm biến tự động |
Cảm biến tự động |
Cảm biến tự động |
|
NỘI THẤT | ||||
HỆ THỐNG GIẢI TRÍ | ||||
– Hệ thống giải trí |
Bluetooth/ AUX/ Radio/ MP4/Apple Carplay |
Bluetooth/ AUX/ Radio/ MP4/Apple Carplay | Bluetooth/ AUX/ Radio/ MP4/Apple Carplay |
SốRadio/ USB/ Aux |
HỆ THỐNG AVN ĐỊNH VỊ DẪN ĐƯỜNG | ||||
– Hệ thống AVN định vị dẫn đường |
● |
● | ● |
– |
GHẾ GẬP 6:4 | ||||
– Ghế gập 6:4 |
● |
● | ● |
● |
TAY LÁI & CẦN SỐ | ||||
– Cruise Control |
● |
– | – |
– |
– Chất liệu bọc da |
● |
● | ● |
– |
CỬA SỔ TRỜI | ||||
– Cửa sổ trời |
● |
– | – |
– |
CHẤT LIỆU BỌC GHẾ | ||||
– Chất liệu ghế |
Da |
Nỉ | Nỉ |
Nỉ |
TIỆN NGHI | ||||
– Taplo siêu sáng |
● |
● | ● |
– |
– Số loa |
6 |
6 | 6 |
6 |
– Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm |
● |
● | ● |
– |
– Camera lùi |
● |
● | ● |
– |
AN TOÀN | ||||
HỆ THỐNG CHỐNG BÓ CỨNG PHANH – ABS | ||||
– Hệ thống chống bó cứng phanh – ABS |
● |
● | ● |
● |
HỆ THỐNG PHÂN PHỐI LỰC PHANH – EBD | ||||
– Hệ thống phân phối lực phanh – EBD |
● |
● | ● |
● |
HỆ THỐNG HỖ TRỢ PHANH KHẨN CẤP – BA | ||||
– Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp – BA |
● |
● | ● |
– |
HỆ THỐNG CÂN BẰNG ĐIỆN TỬ – ESP | ||||
– Hệ thống cân bằng điện tử – ESP |
● |
● | ● |
– |
HỆ THỐNG KIỂM SOÁT LỰC KÉO – TCS | ||||
– Hệ thống kiểm soát lực kéo – TCS |
● |
● | ● |
– |
HỆ THỐNG KHỎI HÀNH NGANG DỐC – HAC | ||||
– Hệ thống khỏi hành ngang dốc – HAC |
● |
● | ● |
– |
HỆ THỐNG CHỐNG TRƯỢT THÂN XE – VSM | ||||
– Hệ thống chống trượt thân xe – VSM |
● |
● | ● |
– |
HỆ THỐNG CHỐNG TRỘM – IMMOBILIZER | ||||
– Hệ thống chống trộm – Immobilizer |
● |
● | ● |
– |
TÚI KHÍ | ||||
– Túi khí |
6 |
2 | 2 |
1 |